Cập nhật chi tiết bảng giá Vinfast VF6 tháng 10/2025 kèm đánh giá mới nhất
Tháng 10/2025, giá VinFast VF6 được niêm yết từ 689 triệu đồng cho bản VF6 Eco (chưa bao gồm pin) và từ 749 triệu đồng cho bản VF6 Plus. Mẫu crossover cỡ B này được bán ra với hai phiên bản, chênh nhau 60 triệu đồng.
Giá xe Vinfast VF6 2025
| Bảng giá xe Vinfast VF6 2025 (Đơn vị: VND) |
|
| Phiên bản | Giá niêm yết |
| VinFast VF6 Eco | 689.000.000 |
| VinFast VF6 Plus | 749.000.000 |
Chính sách bán hàng Vinfast VF6 2025 tháng 10/2025
Khách hàng đặt cọc mua xe từ 20/08/2024 đến 30/11/2025 sẽ nhận được nhiều ưu đãi:
-
Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe).
-
Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe.
Giá lăn bánh Vinfast VF6 2025
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Eco
|
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Eco (Đơn vị tính: VND) |
||||||
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
|
Giá Niêm yết |
689.000.000 |
|||||
| Phí trước bạ | 82680000 | 68900000 | 82680000 | 75790000 | 68900000 | |
|
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
|||||
|
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
|||||
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
|||||
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
| Giá lăn bánh tạm tính | 794.060.700 | 780.280.700 | 775.060.700 | 768.170.700 | 761.280.700 | |
| Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 711.380.700 | 711.380.700 | 692.380.700 | 692.380.700 | 692.380.700 | |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus
|
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus (Đơn vị tính: VND) |
|||||
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
749.000.000 |
||||
| Phí trước bạ | 89880000 | 74900000 | 89880000 | 82390000 | 74900000 |
|
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
|
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
| Giá lăn bánh tạm tính | 861.260.700 | 846.280.700 | 842.260.700 | 834.770.700 | 827.280.700 |
|
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
771.380.700 | 771.380.700 | 752.380.700 | 752.380.700 | 752.380.700 |
Giá xe Vinfast VF6 so với các đối thủ
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
Ưu điểm - Nhược điểm của Vinfast VF6 2025
Ưu điểm:
- Ngoại hình trẻ trung, hiện đại
- Nội thất tối giản, mới lạ
- Vận hành êm ái
- Chính sách ưu đãi tốt
Nhược điểm:
- Xe điện chưa phổ biến tại Việt Nam
- Hạn chế về phạm vi hoạt động
- Thời gian sạc kéo dài
tin liên quan
xe mới về
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2024
1 Tỷ 279 Triệu
-
-
Mazda CX5 Premium 2.0 AT 2021
709 Triệu
-
Volkswagen Teramont 2.0 AT 2022
1 Tỷ 780 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2022
709 Triệu
-
Kia Seltos Premium 1.5 AT 2025
735 Triệu
